Vé Tàu từ ga Tam Kỳ đi Yên Trung

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Tam Kỳ đi Yên Trung có giá khoảng 418,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 525Km với tần suất 3 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Tam Kỳ đi Yên Trung, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0235 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Yên Trung.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tam Kỳ Yên Trung, danh sách các tàu chạy từ Ga Tam Kỳ đi Ga Yên Trung và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Tam Kỳ Yên Trung

Ga Tam Kỳ

Để đi qua 525Km đường sắt từ Ga Tam Kỳ đi Yên Trung, tàu chạy hết khoảng 11 Giờ 23 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Tam Kỳ đi Yên Trung có số hiệu: SE10 , SE4 , SE8 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Tam Kỳ đi Yên Trung 

Tên tàu Ga Tam Kỳ Ga Yên Trung Tổng thời gian
Tàu SE10 08:15 20:08 11 Giờ 53 phút
Tàu SE4 11:11 22:16 11 Giờ 5 phút
Tàu SE8 21:31 08:54 11 Giờ 23 phút

Giá vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Yên Trung

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 418,000 đồng Với 3 chuyến tàu chạy từ Tam Kỳ tới Yên Trung mỗi ngày.

Bảng giá Vé Tam Kỳ Yên Trung của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

601,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

631,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

553,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

583,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

554,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

512,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

445,000
8 Ngồi cứng NC

261,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

297,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

381,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

391,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Yên Trung của tàu SE10

Bảng giá Vé Tam Kỳ Yên Trung của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

721,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

751,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

661,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

691,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

652,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

573,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

532,000
8 Ghế phụ GP

300,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

461,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

471,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Yên Trung của tàu SE4

Bảng giá Vé Tam Kỳ Yên Trung của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

645,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

675,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

602,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

632,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

594,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

549,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

477,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

318,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

408,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

418,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Yên Trung của tàu SE8

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Yên Trung

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Nam, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tam Kỳ Yên Trung online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Yên Trung hoặc qua điện thoại 0235 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tam Kỳ, ga đến: Yên Trung và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tam Kỳ Đến Ga Yên Trung.

Sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Yên Trung online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tam Kỳ Yên Trung

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Yên Trung qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Tam Kỳ Yên Trung. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Tam Kỳ Yên Trung của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tam Kỳ Yên Trung

Đại lý bán vé tàu Tam Kỳ Yên Trung

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tam Kỳ hoặc ra Ga Tam Kỳ mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0235 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tam Kỳ Yên Trung toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0235 7 305 305

Vé tàu Tam Kỳ Yên Trung

Liên hệ đặt ve tau Tam Kỳ Yên Trung trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Tam Kỳ Yên Trung giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Tam Kỳ Yên Trung

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)