Vé Tàu từ ga Quảng Ngãi đi Tuy Hoà

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Quảng Ngãi đi Tuy Hoà có giá khoảng 250,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 270Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0255 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Tuy Hoà.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà, danh sách các tàu chạy từ Ga Quảng Ngãi đi Ga Tuy Hoà và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà

Ga Quảng Ngãi

Để đi qua 270Km đường sắt từ Ga Quảng Ngãi đi Tuy Hoà, tàu chạy hết khoảng 4 Giờ 25 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Quảng Ngãi đi Tuy Hoà 

Tên tàu Ga Quảng Ngãi Ga Tuy Hoà Tổng thời gian
Tàu SE7 01:32 06:15 4 Giờ 43 phút
Tàu SE5 03:56 08:47 4 Giờ 51 phút
Tàu SE9 10:35 15:31 4 Giờ 56 phút
Tàu SE21 13:07 18:05 4 Giờ 58 phút
Tàu SE3 14:27 19:09 4 Giờ 42 phút
Tàu SE1 16:01 20:26 4 Giờ 25 phút

Giá vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Tuy Hoà

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 250,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Quảng Ngãi tới Tuy Hoà mỗi ngày.

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

313,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

313,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

293,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

293,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

289,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

269,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

236,000
8 Ghế phụ GP

132,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

173,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

214,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

214,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE7

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

313,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

313,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

313,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

313,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

292,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

292,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

292,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

292,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

289,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

269,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

236,000
12 Ghế phụ GP

132,000
13 Ngồi cứng NC

155,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

214,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

214,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE5

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

307,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

307,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

284,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

284,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

285,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

264,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

232,000
8 Ghế phụ GP

130,000
9 Ngồi cứng NC

152,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

210,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

210,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE9

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

363,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

363,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

317,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

317,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

312,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

273,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

230,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

195,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

225,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

233,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

233,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

225,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE21

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

402,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

402,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

370,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

370,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

365,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

323,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

301,000
8 Ghế phụ GP

178,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

250,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

250,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE3

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

402,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

402,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

364,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

364,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

775,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

365,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

323,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

301,000
9 Ghế phụ GP

178,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

250,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

250,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Ngãi, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Tuy Hoà hoặc qua điện thoại 0255 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Quảng Ngãi, ga đến: Tuy Hoà và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Quảng Ngãi Đến Ga Tuy Hoà.

Sau khi đặt vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Quảng Ngãi Tuy Hoà của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà

Đại lý bán vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Quảng Ngãi hoặc ra Ga Quảng Ngãi mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0255 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0255 7 305 305

Vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà

Liên hệ đặt ve tau Quảng Ngãi Tuy Hoà trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)