Vé Tàu từ ga Quảng Ngãi đi Sài Gòn

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Quảng Ngãi đi Sài Gòn có giá khoảng 615,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 798Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Quảng Ngãi đi Sài Gòn, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0255 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Sài Gòn.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Quảng Ngãi Sài Gòn, danh sách các tàu chạy từ Ga Quảng Ngãi đi Ga Sài Gòn và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn

Ga Quảng Ngãi

Để đi qua 798Km đường sắt từ Ga Quảng Ngãi đi Sài Gòn, tàu chạy hết khoảng 13 Giờ 44 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Quảng Ngãi đi Sài Gòn có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Quảng Ngãi đi Sài Gòn 

Tên tàu Ga Quảng Ngãi Ga Sài Gòn Tổng thời gian
Tàu SE7 01:32 16:10 14 Giờ 38 phút
Tàu SE5 03:56 18:38 14 Giờ 42 phút
Tàu SE9 10:35 02:47 16 Giờ 12 phút
Tàu SE21 13:07 05:20 16 Giờ 13 phút
Tàu SE3 14:27 04:45 14 Giờ 18 phút
Tàu SE1 16:01 05:45 13 Giờ 44 phút

Giá vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Sài Gòn

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 615,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Quảng Ngãi tới Sài Gòn mỗi ngày.

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

827,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

862,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

771,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

806,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

761,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

702,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

610,000
8 Ghế phụ GP

288,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

403,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

519,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

529,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE7

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

786,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

786,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

821,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

821,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

730,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

730,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

765,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

765,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

724,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

668,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

581,000
12 Ghế phụ GP

276,000
13 Ngồi cứng NC

337,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

495,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

505,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE5

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

849,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

884,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

781,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

816,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

782,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

721,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

626,000
8 Ghế phụ GP

296,000
9 Ngồi cứng NC

362,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

533,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

543,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE9

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

959,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

994,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

829,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

864,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

817,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

709,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

587,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

440,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

519,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

540,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

550,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

529,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE21

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

982,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,017,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

900,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

935,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

887,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

779,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

723,000
8 Ghế phụ GP

389,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

605,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

615,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE3

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

972,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,007,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

877,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

912,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,884,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

878,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

771,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

715,000
9 Ghế phụ GP

389,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

605,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

615,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Ngãi, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Sài Gòn hoặc qua điện thoại 0255 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Quảng Ngãi, ga đến: Sài Gòn và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Quảng Ngãi Đến Ga Sài Gòn.

Sau khi đặt vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Quảng Ngãi Sài Gòn của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn

Đại lý bán vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Quảng Ngãi hoặc ra Ga Quảng Ngãi mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0255 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0255 7 305 305

Vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn

Liên hệ đặt ve tau Quảng Ngãi Sài Gòn trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)