Vé Tàu từ ga Bình Thuận đi Huế

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Bình Thuận đi Huế có giá khoảng 674,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 863Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Bình Thuận đi Huế, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0252 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Bình Thuận đi Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Bình Thuận Huế, danh sách các tàu chạy từ Ga Bình Thuận đi Ga Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Bình Thuận Huế

Ga Bình Thuận

Để đi qua 863Km đường sắt từ Ga Bình Thuận đi Huế, tàu chạy hết khoảng 16 Giờ 6 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Bình Thuận đi Huế có số hiệu: SE2 , SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SE4 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Bình Thuận đi Huế 

Tên tàu Ga Bình Thuận Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE2 01:10 16:19 15 Giờ 9 phút
Tàu SE8 09:31 01:34 16 Giờ 3 phút
Tàu SE6 12:30 04:52 16 Giờ 22 phút
Tàu SE22 15:55 10:10 18 Giờ 15 phút
Tàu SE10 18:42 12:58 18 Giờ 16 phút
Tàu SE4 23:20 15:26 16 Giờ 6 phút

Giá vé tàu từ ga Bình Thuận đi Huế

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 674,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Bình Thuận tới Huế mỗi ngày.

Bảng giá Vé Bình Thuận Huế của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

990,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,025,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

893,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

928,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,919,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

894,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

784,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

728,000
9 Ghế phụ GP

426,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

664,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

674,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Huế của tàu SE2

Bảng giá Vé Bình Thuận Huế của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

979,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,014,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

913,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

948,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

901,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

831,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

721,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

443,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

571,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

581,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Huế của tàu SE8

Bảng giá Vé Bình Thuận Huế của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

970,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

970,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,005,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,005,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

900,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

900,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

935,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

935,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

892,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

823,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

714,000
12 Ghế phụ GP

313,000
13 Ngồi cứng NC

384,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

566,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

576,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Huế của tàu SE6

Bảng giá Vé Bình Thuận Huế của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,002,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,037,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

892,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

927,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

879,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

762,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

630,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

495,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

585,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

609,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

619,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

595,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Huế của tàu SE22

Bảng giá Vé Bình Thuận Huế của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

952,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

987,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

874,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

909,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

876,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

808,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

700,000
8 Ngồi cứng NC

377,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

431,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

555,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

565,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Huế của tàu SE10

Bảng giá Vé Bình Thuận Huế của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

990,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,025,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

906,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

941,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

894,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

784,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

728,000
8 Ghế phụ GP

426,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

664,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

674,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Huế của tàu SE4

Hướng dẫn đặt vé tàu Bình Thuận Huế

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Bình Thuận, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Bình Thuận Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Bình Thuận đi Huế hoặc qua điện thoại 0252 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Bình Thuận, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Bình Thuận Đến Ga Huế.

Sau khi đặt vé tàu Bình Thuận Huế online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Bình Thuận Huế

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Bình Thuận Huế qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Bình Thuận Huế. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Bình Thuận Huế của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Bình Thuận Huế

Đại lý bán vé tàu Bình Thuận Huế

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Bình Thuận hoặc ra Ga Bình Thuận mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0252 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Bình Thuận Huế toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0252 7 305 305

Vé tàu Bình Thuận Huế

Liên hệ đặt ve tau Bình Thuận Huế trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Bình Thuận Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Bình Thuận Huế

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)