Vé Tàu từ ga Huế đi Nam Định

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Nam Định có giá khoảng 445,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 601Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Nam Định, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Nam Định.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Nam Định, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Nam Định và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Nam Định

Ga Huế

Để đi qua 601Km đường sắt từ Ga Huế đi Nam Định, tàu chạy hết khoảng 12 Giờ 31 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Nam Định có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 , SE20 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Nam Định 

Tên tàu Ga Huế Ga Nam Định Tổng thời gian
Tàu SE8 01:39 13:44 12 Giờ 5 phút
Tàu SE6 05:00 17:22 12 Giờ 22 phút
Tàu SE10 13:05 02:13 13 Giờ 8 phút
Tàu SE4 15:31 03:04 11 Giờ 33 phút
Tàu SE2 16:26 03:49 11 Giờ 23 phút
Tàu SE20 21:31 10:02 12 Giờ 31 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Nam Định

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 445,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Huế tới Nam Định mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Nam Định của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

813,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

843,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

758,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

788,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

749,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

691,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

600,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

360,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

463,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

473,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE8

Bảng giá Vé Huế Nam Định của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

813,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

813,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

843,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

843,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

755,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

755,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

785,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

785,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

749,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

691,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

600,000
12 Ghế phụ GP

259,000
13 Ngồi cứng NC

316,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

463,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

473,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE6

Bảng giá Vé Huế Nam Định của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

797,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

827,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

733,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

763,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

734,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

678,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

588,000
8 Ngồi cứng NC

310,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

354,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

454,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

464,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE10

Bảng giá Vé Huế Nam Định của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

891,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

921,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

817,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

847,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

806,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

707,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

657,000
8 Ghế phụ GP

355,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

550,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

560,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE4

Bảng giá Vé Huế Nam Định của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

891,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

891,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

921,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

921,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

805,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

805,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

835,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

835,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,722,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

806,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

707,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

657,000
13 Ghế phụ GP

355,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

550,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

560,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE2

Bảng giá Vé Huế Nam Định của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

685,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

750,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

780,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

715,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

645,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

710,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

740,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

675,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,445,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

615,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

575,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

485,000
13 Ghế phụ GP

242,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

435,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

455,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

465,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

445,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE20

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Nam Định

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Nam Định online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Nam Định hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Nam Định và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Nam Định.

Sau khi đặt vé tàu Huế Nam Định online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Nam Định

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Nam Định qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Nam Định. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Nam Định của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Nam Định

Đại lý bán vé tàu Huế Nam Định

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Nam Định toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Nam Định

Liên hệ đặt ve tau Huế Nam Định trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Nam Định giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Nam Định

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)