Vé Tàu từ ga Diêu Trì đi Đà Nẵng

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Diêu Trì đi Đà Nẵng có giá khoảng 259,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 305Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Diêu Trì đi Đà Nẵng, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0256 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Diêu Trì đi Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Diêu Trì Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Ga Diêu Trì đi Ga Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng

Ga Diêu Trì

Để đi qua 305Km đường sắt từ Ga Diêu Trì đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 5 Giờ 10 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Diêu Trì đi Đà Nẵng có số hiệu: SE22 , SE10 , SE4 , SE2 , SE8 , SE6 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Diêu Trì đi Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Diêu Trì Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE22 00:22 06:15 5 Giờ 53 phút
Tàu SE10 03:48 09:48 6 Giờ 0 phút
Tàu SE4 07:09 12:29 5 Giờ 20 phút
Tàu SE2 08:39 13:35 4 Giờ 56 phút
Tàu SE8 17:27 22:49 5 Giờ 22 phút
Tàu SE6 20:58 02:08 5 Giờ 10 phút

Giá vé tàu từ ga Diêu Trì đi Đà Nẵng

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 259,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Diêu Trì tới Đà Nẵng mỗi ngày.

Bảng giá Vé Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

405,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

435,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

353,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

383,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

348,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

304,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

255,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

214,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

238,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

247,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

257,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

248,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE22

Bảng giá Vé Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

418,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

448,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

385,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

415,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

386,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

357,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

312,000
8 Ngồi cứng NC

181,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

203,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

244,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

254,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE10

Bảng giá Vé Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

427,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

457,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

393,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

423,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

387,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

342,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

319,000
8 Ghế phụ GP

194,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

278,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

288,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE4

Bảng giá Vé Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

440,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

470,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

399,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

429,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

851,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

399,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

352,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

329,000
9 Ghế phụ GP

200,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

286,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

296,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE2

Bảng giá Vé Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

425,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

455,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

398,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

428,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

393,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

364,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

318,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

207,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

249,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

259,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE8

Bảng giá Vé Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

425,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

425,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

455,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

455,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

396,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

396,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

426,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

426,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

393,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

364,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

318,000
12 Ghế phụ GP

155,000
13 Ngồi cứng NC

184,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

249,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

259,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng của tàu SE6

Hướng dẫn đặt vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Bình Định, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Diêu Trì đi Đà Nẵng hoặc qua điện thoại 0256 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Diêu Trì, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Diêu Trì Đến Ga Đà Nẵng.

Sau khi đặt vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Diêu Trì Đà Nẵng của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng

Đại lý bán vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Diêu Trì hoặc ra Ga Diêu Trì mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0256 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0256 7 305 305

Vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Diêu Trì Đà Nẵng trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Diêu Trì Đà Nẵng

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)