Vé Tàu từ ga Đồng Hới đi Yên Trung

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Đồng Hới đi Yên Trung có giá khoảng 189,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 182Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Đồng Hới đi Yên Trung, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0232 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Đồng Hới đi Yên Trung.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đồng Hới Yên Trung, danh sách các tàu chạy từ Ga Đồng Hới đi Ga Yên Trung và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Đồng Hới Yên Trung

Ga Đồng Hới

Để đi qua 182Km đường sắt từ Ga Đồng Hới đi Yên Trung, tàu chạy hết khoảng 3 Giờ 36 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Đồng Hới đi Yên Trung có số hiệu: SE20 , SE8 , SE6 , SE10 , SE4 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Đồng Hới đi Yên Trung 

Tên tàu Ga Đồng Hới Ga Yên Trung Tổng thời gian
Tàu SE20 00:53 05:08 4 Giờ 15 phút
Tàu SE8 04:55 08:54 3 Giờ 59 phút
Tàu SE6 08:42 12:16 3 Giờ 34 phút
Tàu SE10 16:25 20:08 3 Giờ 43 phút
Tàu SE4 18:40 22:16 3 Giờ 36 phút

Giá vé tàu từ ga Đồng Hới đi Yên Trung

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 189,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Đồng Hới tới Yên Trung mỗi ngày.

Bảng giá Vé Đồng Hới Yên Trung của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

235,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

240,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

240,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

235,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

220,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

230,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

230,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

220,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

455,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

210,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

200,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

175,000
13 Ghế phụ GP

104,000
14 Ngồi cứng điều hòa NCL

135,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

170,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

170,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE20

Bảng giá Vé Đồng Hới Yên Trung của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

279,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

279,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

262,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

262,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

259,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

240,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

221,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

145,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

178,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

178,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE8

Bảng giá Vé Đồng Hới Yên Trung của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

279,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

279,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

279,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

279,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

261,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

261,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

261,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

261,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

259,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

240,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

221,000
12 Ghế phụ GP

113,000
13 Ngồi cứng NC

131,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

178,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

178,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE6

Bảng giá Vé Đồng Hới Yên Trung của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

274,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

274,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

254,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

254,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

254,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

236,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

218,000
8 Ngồi cứng NC

129,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

143,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

175,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

175,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE10

Bảng giá Vé Đồng Hới Yên Trung của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

275,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

275,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

254,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

254,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

251,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

232,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

218,000
8 Ghế phụ GP

134,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

189,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

189,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE4

Hướng dẫn đặt vé tàu Đồng Hới Yên Trung

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Bình, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đồng Hới Yên Trung online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Đồng Hới đi Yên Trung hoặc qua điện thoại 0232 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đồng Hới, ga đến: Yên Trung và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đồng Hới Đến Ga Yên Trung.

Sau khi đặt vé tàu Đồng Hới Yên Trung online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đồng Hới Yên Trung

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Đồng Hới Yên Trung qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Đồng Hới Yên Trung. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Đồng Hới Yên Trung của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đồng Hới Yên Trung

Đại lý bán vé tàu Đồng Hới Yên Trung

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đồng Hới hoặc ra Ga Đồng Hới mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0232 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đồng Hới Yên Trung toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0232 7 305 305

Vé tàu Đồng Hới Yên Trung

Liên hệ đặt ve tau Đồng Hới Yên Trung trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Đồng Hới Yên Trung giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Đồng Hới Yên Trung

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)