Vé Tàu từ ga Biên Hòa đi Sài Gòn

4.4/5 - (88) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Biên Hòa đi Sài Gòn có giá khoảng 40,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 29Km với tần suất 9 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Biên Hòa đi Sài Gòn, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Biên Hòa đi Sài Gòn.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Biên Hòa Sài Gòn, danh sách các tàu chạy từ Ga Biên Hòa đi Ga Sài Gòn và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Biên Hòa Sài Gòn

Ga Biên Hòa

Để đi qua 29Km đường sắt từ Ga Biên Hòa đi Sài Gòn, tàu chạy hết khoảng 0 Giờ 41 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Biên Hòa đi Sài Gòn có số hiệu: SE9 , SNT1 , SQN1 , SE3 , SE21 , SE1 , SE7 , SPT1 , SE5 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Biên Hòa đi Sài Gòn 

Tên tàu Ga Biên Hòa Ga Sài Gòn Tổng thời gian
Tàu SE9 02:00 02:47 0 Giờ 47 phút
Tàu SNT1 02:47 03:35 0 Giờ 48 phút
Tàu SQN1 03:16 04:00 0 Giờ 44 phút
Tàu SE3 04:00 04:45 0 Giờ 45 phút
Tàu SE21 04:35 05:20 0 Giờ 45 phút
Tàu SE1 05:07 05:45 0 Giờ 38 phút
Tàu SE7 15:25 16:10 0 Giờ 45 phút
Tàu SPT1 16:18 17:03 0 Giờ 45 phút
Tàu SE5 17:57 18:38 0 Giờ 41 phút

Giá vé tàu từ ga Biên Hòa đi Sài Gòn

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 40,000 đồng Với 9 chuyến tàu chạy từ Biên Hòa tới Sài Gòn mỗi ngày.

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

49,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

49,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

46,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

46,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

46,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

43,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

40,000
8 Ghế phụ GP

40,000
9 Ngồi cứng NC

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE9

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SNT1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLvT1

56,000
2 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLvT1v

56,000
3 Nằm khoang4 điều hòa T2VIP AnLvT2

50,000
4 Nằm khoang4 điều hòa T2VIP AnLvT2v

50,000
5 Nằm khoang6 điều hòa T1VIP BnLvT1

50,000
6 Nằm khoang6 điều hòa T2VIP BnLvT2

45,000
7 Nằm khoang6 điều hòa T3VIP BnLvT3

40,000
8 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SNT1

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SQN1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

45,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

45,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

40,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

40,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

40,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

40,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

40,000
8 Ghế phụ GP

40,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SQN1

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

55,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

55,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

51,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

51,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

50,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

45,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

42,000
8 Ghế phụ GP

40,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE3

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

54,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

54,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

48,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

48,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

48,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

42,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

40,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

40,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE21

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

55,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

55,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

50,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

50,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

130,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

50,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

45,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

42,000
9 Ghế phụ GP

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE1

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

50,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

50,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

47,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

47,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

46,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

44,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

40,000
8 Ghế phụ GP

40,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE7

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SPT1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Ngồi mềm xe 2T điều hòa A2TL

42,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

55,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

55,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

47,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

47,000
6 Ngồi mềm điều hòa NML

43,000
7 Ngồi mềm điều hòa NML48

45,000
8 Ngồi mềm điều hòa NML56

45,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56V

45,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

43,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SPT1

Bảng giá Vé Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

50,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

50,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

50,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

50,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

47,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

47,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

47,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

47,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

46,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

44,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

40,000
12 Ghế phụ GP

40,000
13 Ngồi cứng NC

40,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Sài Gòn của tàu SE5

Hướng dẫn đặt vé tàu Biên Hòa Sài Gòn

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đồng Nai, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Biên Hòa Sài Gòn online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Biên Hòa đi Sài Gòn hoặc qua điện thoại 0251 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Biên Hòa, ga đến: Sài Gòn và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Biên Hòa Đến Ga Sài Gòn.

Sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Sài Gòn online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Biên Hòa Sài Gòn

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Sài Gòn qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Biên Hòa Sài Gòn. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Biên Hòa Sài Gòn của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Biên Hòa Sài Gòn

Đại lý bán vé tàu Biên Hòa Sài Gòn

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Biên Hòa hoặc ra Ga Biên Hòa mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0251 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Biên Hòa Sài Gòn toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0251 7 305 305

Vé tàu Biên Hòa Sài Gòn

Liên hệ đặt ve tau Biên Hòa Sài Gòn trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Biên Hòa Sài Gòn giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Biên Hòa Sài Gòn

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)