Vé Tàu từ ga Biên Hòa đi Nha Trang

4.5/5 - (89) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Biên Hòa đi Nha Trang có giá khoảng 390,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 382Km với tần suất 8 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Biên Hòa đi Nha Trang, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Biên Hòa đi Nha Trang.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Biên Hòa Nha Trang, danh sách các tàu chạy từ Ga Biên Hòa đi Ga Nha Trang và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Biên Hòa Nha Trang

Ga Biên Hòa

Để đi qua 382Km đường sắt từ Ga Biên Hòa đi Nha Trang, tàu chạy hết khoảng 6 Giờ 13 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Biên Hòa đi Nha Trang có số hiệu: SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SQN4 , SE4 , SNT2 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Biên Hòa đi Nha Trang 

Tên tàu Ga Biên Hòa Ga Nha Trang Tổng thời gian
Tàu SE8 06:44 13:18 6 Giờ 34 phút
Tàu SE6 09:42 16:16 6 Giờ 34 phút
Tàu SE22 12:37 19:57 7 Giờ 20 phút
Tàu SE10 15:28 23:44 8 Giờ 16 phút
Tàu SQN4 19:47 02:52 7 Giờ 5 phút
Tàu SE4 20:32 03:14 6 Giờ 42 phút
Tàu SNT2 21:17 05:35 8 Giờ 18 phút
Tàu SE2 22:34 04:47 6 Giờ 13 phút

Giá vé tàu từ ga Biên Hòa đi Nha Trang

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 390,000 đồng Với 8 chuyến tàu chạy từ Biên Hòa tới Nha Trang mỗi ngày.

Bảng giá Vé Biên Hòa Nha Trang của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

448,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

478,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

419,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

449,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

414,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

383,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

335,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

216,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

261,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

271,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Nha Trang của tàu SE8

Bảng giá Vé Biên Hòa Nha Trang của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

448,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

448,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

478,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

478,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

417,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

417,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

447,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

447,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

414,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

383,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

335,000
12 Ghế phụ GP

162,000
13 Ngồi cứng NC

193,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

261,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

271,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Nha Trang của tàu SE6

Bảng giá Vé Biên Hòa Nha Trang của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

660,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

690,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

572,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

602,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

564,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

490,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

408,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

308,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

362,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

376,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

386,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

372,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Nha Trang của tàu SE22

Bảng giá Vé Biên Hòa Nha Trang của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

440,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

470,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

406,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

436,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

406,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

376,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

328,000
8 Ngồi cứng NC

190,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

213,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

257,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

267,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Nha Trang của tàu SE10

Bảng giá Vé Biên Hòa Nha Trang của tàu SQN4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

580,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

610,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

530,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

560,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

523,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

452,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

392,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

230,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

304,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

314,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Nha Trang của tàu SQN4

Bảng giá Vé Biên Hòa Nha Trang của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

715,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

745,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

656,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

686,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

647,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

569,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

528,000
8 Ghế phụ GP

248,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

380,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

390,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Nha Trang của tàu SE4

Bảng giá Vé Biên Hòa Nha Trang của tàu SNT2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLvT1

620,000
2 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLvT1v

650,000
3 Nằm khoang4 điều hòa T2VIP AnLvT2

567,000
4 Nằm khoang4 điều hòa T2VIP AnLvT2v

597,000
5 Nằm khoang6 điều hòa T1VIP BnLvT1

560,000
6 Nằm khoang6 điều hòa T2VIP BnLvT2

483,000
7 Nằm khoang6 điều hòa T3VIP BnLvT3

420,000
8 Ngồi mềm điều hòa NML56

340,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56V

350,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Nha Trang của tàu SNT2

Bảng giá Vé Biên Hòa Nha Trang của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

715,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

745,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

647,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

677,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,371,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

647,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

569,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

528,000
9 Ghế phụ GP

248,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

380,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

390,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Nha Trang của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Biên Hòa Nha Trang

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đồng Nai, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Biên Hòa Nha Trang online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Biên Hòa đi Nha Trang hoặc qua điện thoại 0251 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Biên Hòa, ga đến: Nha Trang và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Biên Hòa Đến Ga Nha Trang.

Sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Nha Trang online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Biên Hòa Nha Trang

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Nha Trang qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Biên Hòa Nha Trang. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Biên Hòa Nha Trang của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Biên Hòa Nha Trang

Đại lý bán vé tàu Biên Hòa Nha Trang

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Biên Hòa hoặc ra Ga Biên Hòa mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0251 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Biên Hòa Nha Trang toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0251 7 305 305

Vé tàu Biên Hòa Nha Trang

Liên hệ đặt ve tau Biên Hòa Nha Trang trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Biên Hòa Nha Trang giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Biên Hòa Nha Trang

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)