Vé tàu Mỹ Trạch Huế

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu Mỹ Trạch Huế có mức giá dao động từ 90,000 đến 204,000đ. Tàu SE7 chạy từ ga Mỹ Trạch đến ga Huế hết 02 giờ 45 phút. Dừng đón trả khách tại ga Mỹ Trạch nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân trong khu vực và phục vụ khách du lịch Quảng Bình.

Vé tàu Mỹ Trạch Huế đặt bằng cách nào?

Hiện nay có rất nhiều cách để người dân tại Quảng Bình đặt vé tàu từ ga Mỹ Trạch vào Huế. Tuy nhiên, hình thức phổ biến nhất vẫn là đặt vé qua điện thoại. Chỉ cần ở nhà gọi điện cho nhân viên bán vé là được hỗ trợ ngay. Nhận vé điện tử và thanh toán chuyển khoản. Khi cần đổi trả thì gọi lại để được hỗ trợ mà không cần phải ra tận ga Mỹ Trạch.

  • Tổng đài bán vé tàu hỏa Đường sắt Việt Nam: 1900 636 212
  • Điện thoại bàn tại Quảng Bình: 02327 305 305
  • Điện thoại bàn tại Thừa Thiên Huế : 02347 305 305
  • Di động của nhân viên bán vé đi từ ga Mỹ Trạch: 0335 023 023
Vé tàu Mỹ Trạch Huế
Vé tàu Mỹ Trạch Huế

Bảng giờ tàu Mỹ Trạch Huế

Mỗi ngày có 1 chuyến tàu mang ký hiệu SE7 từ Mỹ Trạch vào Huế. SE7 khởi hành từ ga Mỹ Trạch lúc 17:40 hàng ngày. Hành khách đã có vé vui lòng đến trước 30 phút so với giờ tàu chạy để làm thủ tục chờ lên tàu.

Xem bảng giờ tàu SE7 đến tại các ga trong hành trình từ Quảng Bình vào Huế sau đây:

Ga tàu Giờ đến Giờ đi
Mỹ Trạch 17:40 17:46
Đông Hà 18:56 18:59
Huế 20:11 20:16

Giá vé tàu Mỹ Trạch Huế

Giá vé chặng Mỹ Trạch đi ga Huế của tàu SE7 khá rẻ. Mức giá cao nhất là giường nằm khoang 4 điều hòa: 723,000đ. Thấp nhất là ghế phụ với giá 349,000đ.

Với chặng đường khá xa, hành khách nên đặt vé sớm để có chỗ giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1 hoặc nằm khoang 6 tầng 1. Nhất là đối với hành khách đi cùng trẻ em, hành khách là người lớn tuổi, người bệnh… không thể leo lên tầng 2,3 hoặc ngồi ghế đường xa rất vất vả.

Tham khảo giá vé tàu SE7 từ Mỹ Trạch đi Huế dưới đây, giá có thể thay đổi theo thời điểm tìm kiếm.

Mã chỗ Loại chỗ Giá vé
AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 204.000₫
AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 204.000₫
AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 198.000₫
AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 198.000₫
BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 194.000₫
BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 178.000₫
BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 156.000₫
GP Ghế phụ 90.000₫
NCL Ngồi cứng điều hòa 101.000₫
NML Ngồi mềm điều hòa 112.000₫
NML56 Ngồi mềm điều hòa 124.000₫
NML56V Ngồi mềm điều hòa 124.000₫
NML64 Ngồi mềm điều hòa 124.000₫
NML64v Ngồi mềm điều hòa 124.000₫
NMLV Ngồi mềm điều hòa 112.000₫

Hướng dẫn di chuyển từ ga Huế vào trung tâm thành phố

Ga Huế nằm ở thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Để đi từ ga Huế đến các địa điểm trong vùng, ngoài các phương tiện cá nhân như ô tô, xe máy, bạn có thể sử dụng taxi.

 Số điện thoại một số hãng taxi tại Huế : 

  • Taxi Mai Linh Huế: 1900 25 25 00
  • Taxi Gili: 0234 3828 282
  • Taxi Sun: 0234 3989 898
  • Taxi Vina: 0234 3788 788

Đại lý bán vé tàu Mỹ Trạch Huế

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều. Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Quảng Bình hoặc ra tận ga Mỹ Trạch. Chỉ cần ở nhà Gọi điện là đã có vé.

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu đi Huế online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng. Qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Mỹ Trạch: 02327 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả: 1900 636 212
  • Di động nhân viên bán vé: 0335 023 023
  • Thông tin về Giờ tàu ga Mỹ Trạch: 02323 882 708
  • Địa chỉ ga Mỹ Trạch: xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Huế Hà Nội

Ga Huế đón tàu SE1

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)