Vé Tàu từ ga Phủ Lý đi Vinh

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Phủ Lý đi Vinh có giá khoảng 257,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 263Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Phủ Lý đi Vinh, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0226 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Phủ Lý đi Vinh.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Phủ Lý Vinh, danh sách các tàu chạy từ Ga Phủ Lý đi Ga Vinh và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Phủ Lý Vinh

Ga Phủ Lý

Để đi qua 263Km đường sắt từ Ga Phủ Lý đi Vinh, tàu chạy hết khoảng 4 Giờ 17 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Phủ Lý đi Vinh có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Phủ Lý đi Vinh 

Tên tàu Ga Phủ Lý Ga Vinh Tổng thời gian
Tàu SE7 07:06 12:02 4 Giờ 56 phút
Tàu SE5 10:07 15:00 4 Giờ 53 phút
Tàu SE9 15:49 20:55 5 Giờ 6 phút
Tàu SE3 20:37 01:16 4 Giờ 39 phút
Tàu SE1 23:25 03:42 4 Giờ 17 phút

Giá vé tàu từ ga Phủ Lý đi Vinh

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 257,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Phủ Lý tới Vinh mỗi ngày.

Bảng giá Vé Phủ Lý Vinh của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

419,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

419,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

392,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

392,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

387,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

358,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

313,000
8 Ghế phụ GP

154,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

204,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

245,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

245,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Vinh của tàu SE7

Bảng giá Vé Phủ Lý Vinh của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

419,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

419,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

419,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

419,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

390,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

390,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

390,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

390,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

387,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

358,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

313,000
12 Ghế phụ GP

154,000
13 Ngồi cứng NC

182,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

245,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

245,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Vinh của tàu SE5

Bảng giá Vé Phủ Lý Vinh của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

411,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

411,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

379,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

379,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

380,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

352,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

307,000
8 Ghế phụ GP

151,000
9 Ngồi cứng NC

179,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

241,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

241,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Vinh của tàu SE9

Bảng giá Vé Phủ Lý Vinh của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

423,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

423,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

389,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

389,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

383,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

338,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

315,000
8 Ghế phụ GP

182,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

257,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

257,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Vinh của tàu SE3

Bảng giá Vé Phủ Lý Vinh của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

423,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

423,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

423,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

423,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

383,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

383,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

383,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

383,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

816,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

383,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

338,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

315,000
13 Ghế phụ GP

182,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

257,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

257,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Vinh của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Phủ Lý Vinh

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Nam, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Phủ Lý Vinh online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Phủ Lý đi Vinh hoặc qua điện thoại 0226 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Phủ Lý, ga đến: Vinh và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Phủ Lý Đến Ga Vinh.

Sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Vinh online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Phủ Lý Vinh

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Vinh qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Phủ Lý Vinh. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Phủ Lý Vinh của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Phủ Lý Vinh

Đại lý bán vé tàu Phủ Lý Vinh

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Phủ Lý hoặc ra Ga Phủ Lý mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0226 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Phủ Lý Vinh toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0226 7 305 305

Vé tàu Phủ Lý Vinh

Liên hệ đặt ve tau Phủ Lý Vinh trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Phủ Lý Vinh giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Phủ Lý Vinh

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)