Vé Tàu từ ga Đà Nẵng đi Nha Trang

4.5/5 - (92) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Đà Nẵng đi Nha Trang có giá khoảng 497,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 524Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Đà Nẵng đi Nha Trang, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0236 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Nha Trang.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đà Nẵng Nha Trang, danh sách các tàu chạy từ Ga Đà Nẵng đi Ga Nha Trang và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Ga Đà Nẵng

Để đi qua 524Km đường sắt từ Ga Đà Nẵng đi Nha Trang, tàu chạy hết khoảng 9 Giờ 48 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Đà Nẵng đi Nha Trang có số hiệu: SE5 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Đà Nẵng đi Nha Trang 

Tên tàu Ga Đà Nẵng Ga Nha Trang Tổng thời gian
Tàu SE5 01:21 10:44 9 Giờ 23 phút
Tàu SE9 07:50 18:04 10 Giờ 14 phút
Tàu SE21 09:55 20:36 10 Giờ 41 phút
Tàu SE3 11:25 21:05 9 Giờ 40 phút
Tàu SE1 13:45 22:19 8 Giờ 34 phút
Tàu SE7 22:36 08:24 9 Giờ 48 phút

Giá vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Nha Trang

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 497,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Đà Nẵng tới Nha Trang mỗi ngày.

Bảng giá Vé Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

820,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

820,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

850,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

850,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

761,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

761,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

791,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

791,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

755,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

697,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

604,000
12 Ghế phụ GP

249,000
13 Ngồi cứng NC

304,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

446,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

456,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE5

Bảng giá Vé Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

804,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

834,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

739,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

769,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

740,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

683,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

593,000
8 Ghế phụ GP

245,000
9 Ngồi cứng NC

299,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

437,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

447,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE9

Bảng giá Vé Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

823,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

853,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

712,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

742,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

702,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

609,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

505,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

348,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

409,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

426,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

436,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

419,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE21

Bảng giá Vé Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

740,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

770,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

678,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

708,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

668,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

588,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

546,000
8 Ghế phụ GP

292,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

449,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

459,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE3

Bảng giá Vé Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

762,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

792,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

689,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

719,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,465,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

689,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

606,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

563,000
9 Ghế phụ GP

300,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

463,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

473,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE1

Bảng giá Vé Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

898,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

928,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

837,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

867,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

827,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

763,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

662,000
8 Ghế phụ GP

272,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

379,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

487,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

497,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang của tàu SE7

Hướng dẫn đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Nha Trang hoặc qua điện thoại 0236 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đà Nẵng, ga đến: Nha Trang và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đà Nẵng Đến Ga Nha Trang.

Sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Đà Nẵng Nha Trang. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Đà Nẵng Nha Trang của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Đại lý bán vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng hoặc ra Ga Đà Nẵng mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0236 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0236 7 305 305

Vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Liên hệ đặt ve tau Đà Nẵng Nha Trang trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Đà Nẵng Nha Trang giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)