Tàu SE2

4.3/5 - (96) lượt đánh giá

Tàu SE2 là tàu chuyên tuyến chạy từ ga Sài Gòn đi ga Hà Nội phục vụ khách hàng. Vetau.alltours.vn luôn cập nhật thông tin hành trình, bảng giá vé chính xác và đầy đủ nhất.

Tàu SE2
Tàu SE2

Lịch chạy Tàu SE2 tuyến ga Sài Gòn đi ga Hà Nội

Để di chuyển hơn 1.717km bằng đường sắt từ Ga Sài Gòn đi Ga Hà Nội bằng chuyến Tàu SE2 mất khoảng thời gian 31 giờ 07 phút.

  • Khởi hành từ Ga Sài Gòn vào lúc: 21:55
  • Đến Ga Hà Nội lúc: 05:30
  • Tốc độ Tàu SE2 chạy trung bình: 45.7 km/h
  • Số ga Tàu SE2 dừng trên hành trình đi: 19 Ga

Bảng giờ tàu SE2 chạy hàng ngày.

Các ga Tàu SE2 chạy trong hành trình
Các ga Tàu SE2 chạy trong hành trình

Ghi chú :

  • Giờ đi, giờ đến: Quãng đường từ ga xuất phát đến ga đến mà hành khách lựa chọn, ví dụ bạn muốn đi từ ga Sài Gòn đến ga Huế thì ga xuất phát là ga Sài Gòn và ga đến là ga Huế.
  • Giờ đến, giờ đi: là giờ tàu đến và giờ đi từ một ga mà quý khách lựa chọn, ví dụ nếu bạn muốn đi Tàu SE2 từ Ga Huế thì giờ tàu đến là 16:19 và tàu sẽ dừng tại ga khoảng 07 phút và xuất phát lúc 16:26, riêng đối với ga Sài Gòn, vì là ga xuất phát, Ga Hà Nội là ga cuối cùng nên giờ đến và giờ đi trùng nhau.

Bảng giá vé Ga Sài Gòn đi Ga Hà Nội của Tàu SE2.

Bảng giá vé Ga Sài Gòn đi Ga Hà Nội của Tàu SE2
Bảng giá vé Ga Sài Gòn đi Ga Hà Nội của Tàu SE2

Thông tin liên hệ mua vé Tàu SE2

  • Tổng đài bán vé Tàu SE2: 0383 083 083
  • Đại lý bán vé tàu tại Sài Gòn: 02873 053 053.
  • Hotlines: 1900 636 212
  • Điện thoại đặt vé Tàu SE2 trên toàn quốc: Quý khách thực hiện bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé Tàu SE2 bất cứ nơi đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu SE2
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu SE2

Chúc quý khách mua được vé Tàu SE2 giá rẻ, có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)