Vé Tàu từ ga Yên Trung đi Huế

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Yên Trung đi Huế có giá khoảng 267,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 348Km với tần suất 4 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Yên Trung đi Huế, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0239 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Yên Trung đi Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Yên Trung Huế, danh sách các tàu chạy từ Ga Yên Trung đi Ga Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Yên Trung Huế

Ga Yên Trung

Để đi qua 348Km đường sắt từ Ga Yên Trung đi Huế, tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 10 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Yên Trung đi Huế có số hiệu: SE1 , SE7 , SE5 , SE9 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Yên Trung đi Huế 

Tên tàu Ga Yên Trung Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE1 04:22 10:52 6 Giờ 30 phút
Tàu SE7 12:46 19:46 7 Giờ 0 phút
Tàu SE5 15:33 22:21 6 Giờ 48 phút
Tàu SE9 21:29 04:39 7 Giờ 10 phút

Giá vé tàu từ ga Yên Trung đi Huế

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 267,000 đồng Với 4 chuyến tàu chạy từ Yên Trung tới Huế mỗi ngày.

Bảng giá Vé Yên Trung Huế của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

446,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

446,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

476,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

476,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

412,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

412,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

442,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

442,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

862,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

406,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

371,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

325,000
13 Ghế phụ GP

198,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

290,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

300,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Yên Trung Huế của tàu SE1

Bảng giá Vé Yên Trung Huế của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

442,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

472,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

417,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

447,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

411,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

374,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

323,000
8 Ghế phụ GP

162,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

216,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

262,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

272,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Yên Trung Huế của tàu SE7

Bảng giá Vé Yên Trung Huế của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

442,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

442,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

472,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

472,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

416,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

416,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

446,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

446,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

411,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

374,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

323,000
12 Ghế phụ GP

162,000
13 Ngồi cứng NC

193,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

262,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

272,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Yên Trung Huế của tàu SE5

Bảng giá Vé Yên Trung Huế của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

426,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

456,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

398,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

428,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

396,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

361,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

311,000
8 Ghế phụ GP

160,000
9 Ngồi cứng NC

190,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

257,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

267,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Yên Trung Huế của tàu SE9

Hướng dẫn đặt vé tàu Yên Trung Huế

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Tĩnh, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Yên Trung Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Yên Trung đi Huế hoặc qua điện thoại 0239 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Yên Trung, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Yên Trung Đến Ga Huế.

Sau khi đặt vé tàu Yên Trung Huế online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Yên Trung Huế

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Yên Trung Huế qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Yên Trung Huế. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Yên Trung Huế của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Yên Trung Huế

Đại lý bán vé tàu Yên Trung Huế

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Yên Trung hoặc ra Ga Yên Trung mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0239 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Yên Trung Huế toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0239 7 305 305

Vé tàu Yên Trung Huế

Liên hệ đặt ve tau Yên Trung Huế trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Yên Trung Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Yên Trung Huế

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)