Vé Tàu từ ga Vinh đi Đà Nẵng

4.5/5 - (88) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Vinh đi Đà Nẵng có giá khoảng 348,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 472Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Vinh đi Đà Nẵng, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0238 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Vinh đi Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Vinh Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Ga Vinh đi Ga Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Vinh Đà Nẵng

Ga Vinh

Để đi qua 472Km đường sắt từ Ga Vinh đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 10 Giờ 33 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Vinh đi Đà Nẵng có số hiệu: SE3 , SE19 , SE1 , SE7 , SE5 , SE9 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Vinh đi Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Vinh Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE3 01:23 11:05 9 Giờ 42 phút
Tàu SE19 02:07 12:20 10 Giờ 13 phút
Tàu SE1 03:56 13:25 9 Giờ 29 phút
Tàu SE7 12:09 22:21 10 Giờ 12 phút
Tàu SE5 15:07 01:06 9 Giờ 59 phút
Tàu SE9 21:02 07:35 10 Giờ 33 phút

Giá vé tàu từ ga Vinh đi Đà Nẵng

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 348,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Vinh tới Đà Nẵng mỗi ngày.

Bảng giá Vé Vinh Đà Nẵng của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

600,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

630,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

558,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

588,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

545,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

498,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

435,000
8 Ghế phụ GP

244,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

382,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

392,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đà Nẵng của tàu SE3

Bảng giá Vé Vinh Đà Nẵng của tàu SE19

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

580,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

620,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

650,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

610,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

535,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

570,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

600,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

565,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,180,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

520,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

490,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

410,000
13 Ghế phụ GP

212,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

415,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

425,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đà Nẵng của tàu SE19

Bảng giá Vé Vinh Đà Nẵng của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

600,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

600,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

630,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

630,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

553,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

553,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

583,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

583,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,140,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

545,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

498,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

435,000
13 Ghế phụ GP

244,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

382,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

392,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đà Nẵng của tàu SE1

Bảng giá Vé Vinh Đà Nẵng của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

533,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

563,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

502,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

532,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

495,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

449,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

387,000
8 Ghế phụ GP

206,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

268,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

345,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

355,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đà Nẵng của tàu SE7

Bảng giá Vé Vinh Đà Nẵng của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

507,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

507,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

537,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

537,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

477,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

477,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

507,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

507,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

471,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

428,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

368,000
12 Ghế phụ GP

198,000
13 Ngồi cứng NC

237,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

328,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

338,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đà Nẵng của tàu SE5

Bảng giá Vé Vinh Đà Nẵng của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

513,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

543,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

479,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

509,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

477,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

433,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

374,000
8 Ghế phụ GP

203,000
9 Ngồi cứng NC

234,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

338,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

348,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đà Nẵng của tàu SE9

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Đà Nẵng

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Nghệ An, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Vinh Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Vinh đi Đà Nẵng hoặc qua điện thoại 0238 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Vinh, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Vinh Đến Ga Đà Nẵng.

Sau khi đặt vé tàu Vinh Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Vinh Đà Nẵng

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Vinh Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Vinh Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Vinh Đà Nẵng của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Vinh Đà Nẵng

Đại lý bán vé tàu Vinh Đà Nẵng

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Vinh hoặc ra Ga Vinh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0238 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Vinh Đà Nẵng toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0238 7 305 305

Vé tàu Vinh Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Vinh Đà Nẵng trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Vinh Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Vinh Đà Nẵng

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)