Vé Tàu từ ga Vinh đi Đông Hà

4.5/5 - (87) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Vinh đi Đông Hà có giá khoảng 248,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 303Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Vinh đi Đông Hà, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0238 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Vinh đi Đông Hà.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Vinh Đông Hà, danh sách các tàu chạy từ Ga Vinh đi Ga Đông Hà và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Vinh Đông Hà

Ga Vinh

Để đi qua 303Km đường sắt từ Ga Vinh đi Đông Hà, tàu chạy hết khoảng 6 Giờ 23 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Vinh đi Đông Hà có số hiệu: SE3 , SE19 , SE1 , SE7 , SE5 , SE9 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Vinh đi Đông Hà 

Tên tàu Ga Vinh Ga Đông Hà Tổng thời gian
Tàu SE3 01:23 07:15 5 Giờ 52 phút
Tàu SE19 02:07 08:11 6 Giờ 4 phút
Tàu SE1 03:56 09:39 5 Giờ 43 phút
Tàu SE7 12:09 18:32 6 Giờ 23 phút
Tàu SE5 15:07 21:08 6 Giờ 1 phút
Tàu SE9 21:02 03:25 6 Giờ 23 phút

Giá vé tàu từ ga Vinh đi Đông Hà

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 248,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Vinh tới Đông Hà mỗi ngày.

Bảng giá Vé Vinh Đông Hà của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

396,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

426,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

369,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

399,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

361,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

330,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

289,000
8 Ghế phụ GP

178,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

256,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

266,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đông Hà của tàu SE3

Bảng giá Vé Vinh Đông Hà của tàu SE19

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

385,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

410,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

440,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

415,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

355,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

375,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

405,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

385,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

785,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

345,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

325,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

275,000
13 Ghế phụ GP

148,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

275,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

285,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đông Hà của tàu SE19

Bảng giá Vé Vinh Đông Hà của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

396,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

396,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

426,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

426,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

366,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

366,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

396,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

396,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

763,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

361,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

330,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

289,000
13 Ghế phụ GP

178,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

256,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

266,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đông Hà của tàu SE1

Bảng giá Vé Vinh Đông Hà của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

408,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

438,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

384,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

414,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

379,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

345,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

298,000
8 Ghế phụ GP

152,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

201,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

243,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

253,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đông Hà của tàu SE7

Bảng giá Vé Vinh Đông Hà của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

408,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

408,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

438,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

438,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

384,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

384,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

414,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

414,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

379,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

345,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

298,000
12 Ghế phụ GP

152,000
13 Ngồi cứng NC

180,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

243,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

253,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đông Hà của tàu SE5

Bảng giá Vé Vinh Đông Hà của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

393,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

423,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

367,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

397,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

366,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

333,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

288,000
8 Ghế phụ GP

150,000
9 Ngồi cứng NC

178,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

238,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

248,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Đông Hà của tàu SE9

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Đông Hà

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Nghệ An, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Vinh Đông Hà online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Vinh đi Đông Hà hoặc qua điện thoại 0238 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Vinh, ga đến: Đông Hà và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Vinh Đến Ga Đông Hà.

Sau khi đặt vé tàu Vinh Đông Hà online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Vinh Đông Hà

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Vinh Đông Hà qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Vinh Đông Hà. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Vinh Đông Hà của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Vinh Đông Hà

Đại lý bán vé tàu Vinh Đông Hà

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Vinh hoặc ra Ga Vinh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0238 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Vinh Đông Hà toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0238 7 305 305

Vé tàu Vinh Đông Hà

Liên hệ đặt ve tau Vinh Đông Hà trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Vinh Đông Hà giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Vinh Đông Hà

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)