Vé Tàu từ ga Phủ Lý đi Đà Nẵng

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Phủ Lý đi Đà Nẵng có giá khoảng 644,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 735Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Phủ Lý đi Đà Nẵng, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0226 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Phủ Lý đi Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Phủ Lý Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Ga Phủ Lý đi Ga Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng

Ga Phủ Lý

Để đi qua 735Km đường sắt từ Ga Phủ Lý đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 14 Giờ 0 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Phủ Lý đi Đà Nẵng có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Phủ Lý đi Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Phủ Lý Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE7 07:06 22:21 15 Giờ 15 phút
Tàu SE5 10:07 01:06 14 Giờ 59 phút
Tàu SE9 15:49 07:35 15 Giờ 46 phút
Tàu SE3 20:37 11:05 14 Giờ 28 phút
Tàu SE1 23:25 13:25 14 Giờ 0 phút

Giá vé tàu từ ga Phủ Lý đi Đà Nẵng

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 644,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Phủ Lý tới Đà Nẵng mỗi ngày.

Bảng giá Vé Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

987,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,022,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

920,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

955,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

909,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

838,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

727,000
8 Ghế phụ GP

309,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

434,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

559,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

569,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE7

Bảng giá Vé Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

937,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

937,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

972,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

972,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

869,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

869,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

904,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

904,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

863,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

796,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

690,000
12 Ghế phụ GP

295,000
13 Ngồi cứng NC

361,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

531,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

541,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE5

Bảng giá Vé Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

919,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

954,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

845,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

880,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

846,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

780,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

677,000
8 Ghế phụ GP

289,000
9 Ngồi cứng NC

354,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

521,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

531,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE9

Bảng giá Vé Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,022,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,057,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

963,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

998,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

951,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

833,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

774,000
8 Ghế phụ GP

408,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

634,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

644,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE3

Bảng giá Vé Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,022,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,022,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,057,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,057,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

950,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

950,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

985,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

985,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

2,044,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

951,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

833,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

774,000
13 Ghế phụ GP

408,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

634,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

644,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Nam, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Phủ Lý đi Đà Nẵng hoặc qua điện thoại 0226 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Phủ Lý, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Phủ Lý Đến Ga Đà Nẵng.

Sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Phủ Lý Đà Nẵng của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng

Đại lý bán vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Phủ Lý hoặc ra Ga Phủ Lý mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0226 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0226 7 305 305

Vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Phủ Lý Đà Nẵng trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Phủ Lý Đà Nẵng

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)