Vé Tàu từ ga Huế đi Nha Trang

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Nha Trang có giá khoảng 529,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 627Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Nha Trang, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Nha Trang.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Nha Trang, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Nha Trang và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Nha Trang

Ga Huế

Để đi qua 627Km đường sắt từ Ga Huế đi Nha Trang, tàu chạy hết khoảng 12 Giờ 16 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Nha Trang có số hiệu: SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 , SE5 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Nha Trang 

Tên tàu Ga Huế Ga Nha Trang Tổng thời gian
Tàu SE9 04:55 18:04 13 Giờ 9 phút
Tàu SE21 07:00 20:36 13 Giờ 36 phút
Tàu SE3 08:37 21:05 12 Giờ 28 phút
Tàu SE1 10:59 22:19 11 Giờ 20 phút
Tàu SE7 19:51 08:24 12 Giờ 33 phút
Tàu SE5 22:28 10:44 12 Giờ 16 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Nha Trang

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 529,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Huế tới Nha Trang mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Nha Trang của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

896,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

926,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

824,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

854,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

825,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

761,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

660,000
8 Ghế phụ GP

283,000
9 Ngồi cứng NC

346,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

509,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

519,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nha Trang của tàu SE9

Bảng giá Vé Huế Nha Trang của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

893,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

923,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

772,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

802,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

761,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

661,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

547,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

389,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

459,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

477,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

487,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

469,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nha Trang của tàu SE21

Bảng giá Vé Huế Nha Trang của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

747,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

777,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

685,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

715,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

676,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

594,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

552,000
8 Ghế phụ GP

326,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

504,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

514,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nha Trang của tàu SE3

Bảng giá Vé Huế Nha Trang của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

772,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

802,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

698,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

728,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,484,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

698,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

613,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

570,000
9 Ghế phụ GP

336,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

520,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

530,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nha Trang của tàu SE1

Bảng giá Vé Huế Nha Trang của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

914,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

944,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

852,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

882,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

841,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

776,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

673,000
8 Ghế phụ GP

288,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

403,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

519,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

529,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nha Trang của tàu SE7

Bảng giá Vé Huế Nha Trang của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

914,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

914,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

944,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

944,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

848,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

848,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

878,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

878,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

841,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

776,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

673,000
12 Ghế phụ GP

288,000
13 Ngồi cứng NC

353,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

519,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

529,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Nha Trang của tàu SE5

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Nha Trang

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Nha Trang online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Nha Trang hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Nha Trang và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Nha Trang.

Sau khi đặt vé tàu Huế Nha Trang online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Nha Trang

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Nha Trang qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Nha Trang. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Nha Trang của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Nha Trang

Đại lý bán vé tàu Huế Nha Trang

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Nha Trang toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Nha Trang

Liên hệ đặt ve tau Huế Nha Trang trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Nha Trang giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Nha Trang

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)