Vé Tàu từ ga Huế đi Minh Khôi

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Minh Khôi có giá khoảng 368,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 491Km với tần suất 3 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Minh Khôi, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Minh Khôi.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Minh Khôi, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Minh Khôi và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Minh Khôi

Ga Huế

Để đi qua 491Km đường sắt từ Ga Huế đi Minh Khôi, tàu chạy hết khoảng 9 Giờ 55 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Minh Khôi có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Minh Khôi 

Tên tàu Ga Huế Ga Minh Khôi Tổng thời gian
Tàu SE8 01:39 11:29 9 Giờ 50 phút
Tàu SE6 05:00 15:04 10 Giờ 4 phút
Tàu SE10 13:05 23:00 9 Giờ 55 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Minh Khôi

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 368,000 đồng Với 3 chuyến tàu chạy từ Huế tới Minh Khôi mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Minh Khôi của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

635,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

665,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

593,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

623,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

585,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

541,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

470,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

285,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

365,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

375,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Minh Khôi của tàu SE8

Bảng giá Vé Huế Minh Khôi của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

635,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

635,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

665,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

665,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

590,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

590,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

620,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

620,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

585,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

541,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

470,000
12 Ghế phụ GP

217,000
13 Ngồi cứng NC

251,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

365,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

375,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Minh Khôi của tàu SE6

Bảng giá Vé Huế Minh Khôi của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

623,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

653,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

573,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

603,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

574,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

531,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

462,000
8 Ngồi cứng NC

246,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

280,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

358,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

368,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Minh Khôi của tàu SE10

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Minh Khôi

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Minh Khôi online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Minh Khôi hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Minh Khôi và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Minh Khôi.

Sau khi đặt vé tàu Huế Minh Khôi online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Minh Khôi

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Minh Khôi qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Minh Khôi. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Minh Khôi của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Minh Khôi

Đại lý bán vé tàu Huế Minh Khôi

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Minh Khôi toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Minh Khôi

Liên hệ đặt ve tau Huế Minh Khôi trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Minh Khôi giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Minh Khôi

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)