Vé Tàu từ ga Huế đi Hương Phố

4.5/5 - (90) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Hương Phố có giá khoảng 288,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 301Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Hương Phố, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Hương Phố.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Hương Phố, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Hương Phố và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Hương Phố

Ga Huế

Để đi qua 301Km đường sắt từ Ga Huế đi Hương Phố, tàu chạy hết khoảng 5 Giờ 50 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Hương Phố có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Hương Phố 

Tên tàu Ga Huế Ga Hương Phố Tổng thời gian
Tàu SE8 01:39 07:57 6 Giờ 18 phút
Tàu SE6 05:00 11:20 6 Giờ 20 phút
Tàu SE10 13:05 19:11 6 Giờ 6 phút
Tàu SE4 15:31 21:20 5 Giờ 49 phút
Tàu SE2 16:26 22:16 5 Giờ 50 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Hương Phố

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 288,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Huế tới Hương Phố mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Hương Phố của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

423,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

453,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

395,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

425,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

391,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

362,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

316,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

206,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

247,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

257,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Hương Phố của tàu SE8

Bảng giá Vé Huế Hương Phố của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

423,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

423,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

453,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

453,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

394,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

394,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

424,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

424,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

391,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

362,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

316,000
12 Ghế phụ GP

154,000
13 Ngồi cứng NC

183,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

247,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

257,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Hương Phố của tàu SE6

Bảng giá Vé Huế Hương Phố của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

415,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

445,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

383,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

413,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

383,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

355,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

310,000
8 Ngồi cứng NC

181,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

202,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

243,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

253,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Hương Phố của tàu SE10

Bảng giá Vé Huế Hương Phố của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

392,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

422,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

360,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

390,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

356,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

315,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

293,000
8 Ghế phụ GP

195,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

278,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

288,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Hương Phố của tàu SE4

Bảng giá Vé Huế Hương Phố của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

392,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

392,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

422,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

422,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

356,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

356,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

386,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

386,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

755,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

356,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

315,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

293,000
13 Ghế phụ GP

195,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

278,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

288,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Hương Phố của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Hương Phố

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Hương Phố online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Hương Phố hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Hương Phố và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Hương Phố.

Sau khi đặt vé tàu Huế Hương Phố online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Hương Phố

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Hương Phố qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Hương Phố. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Hương Phố của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Hương Phố

Đại lý bán vé tàu Huế Hương Phố

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Hương Phố toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Hương Phố

Liên hệ đặt ve tau Huế Hương Phố trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Hương Phố giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Hương Phố

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)