Vé Tàu từ ga Hương Phố đi Tam Kỳ

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Hương Phố đi Tam Kỳ có giá khoảng 377,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 478Km với tần suất 3 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Hương Phố đi Tam Kỳ, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0239 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Hương Phố đi Tam Kỳ.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hương Phố Tam Kỳ, danh sách các tàu chạy từ Ga Hương Phố đi Ga Tam Kỳ và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Hương Phố Tam Kỳ

Ga Hương Phố

Để đi qua 478Km đường sắt từ Ga Hương Phố đi Tam Kỳ, tàu chạy hết khoảng 10 Giờ 27 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Hương Phố đi Tam Kỳ có số hiệu: SE1 , SE7 , SE9 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Hương Phố đi Tam Kỳ 

Tên tàu Ga Hương Phố Ga Tam Kỳ Tổng thời gian
Tàu SE1 05:19 14:53 9 Giờ 34 phút
Tàu SE7 13:42 00:01 10 Giờ 19 phút
Tàu SE9 22:41 09:08 10 Giờ 27 phút

Giá vé tàu từ ga Hương Phố đi Tam Kỳ

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 377,000 đồng Với 3 chuyến tàu chạy từ Hương Phố tới Tam Kỳ mỗi ngày.

Bảng giá Vé Hương Phố Tam Kỳ của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

603,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

633,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

546,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

576,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,146,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

546,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

480,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

447,000
9 Ghế phụ GP

275,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

422,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

432,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Tam Kỳ của tàu SE1

Bảng giá Vé Hương Phố Tam Kỳ của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

590,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

620,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

550,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

580,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

544,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

503,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

437,000
8 Ghế phụ GP

222,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

292,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

374,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

384,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Tam Kỳ của tàu SE7

Bảng giá Vé Hương Phố Tam Kỳ của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

578,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

608,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

532,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

562,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

533,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

493,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

429,000
8 Ghế phụ GP

218,000
9 Ngồi cứng NC

252,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

367,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

377,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Tam Kỳ của tàu SE9

Hướng dẫn đặt vé tàu Hương Phố Tam Kỳ

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Tĩnh, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hương Phố Tam Kỳ online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Hương Phố đi Tam Kỳ hoặc qua điện thoại 0239 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hương Phố, ga đến: Tam Kỳ và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hương Phố Đến Ga Tam Kỳ.

Sau khi đặt vé tàu Hương Phố Tam Kỳ online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Hương Phố Tam Kỳ

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Hương Phố Tam Kỳ qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Hương Phố Tam Kỳ. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Hương Phố Tam Kỳ của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Hương Phố Tam Kỳ

Đại lý bán vé tàu Hương Phố Tam Kỳ

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hương Phố hoặc ra Ga Hương Phố mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0239 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Hương Phố Tam Kỳ toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0239 7 305 305

Vé tàu Hương Phố Tam Kỳ

Liên hệ đặt ve tau Hương Phố Tam Kỳ trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Hương Phố Tam Kỳ giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Hương Phố Tam Kỳ

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)