Vé Tàu từ ga Nha Trang đi Biên Hòa

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Nha Trang đi Biên Hòa có giá khoảng 390,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 382Km với tần suất 9 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Nha Trang đi Biên Hòa, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Nha Trang đi Biên Hòa.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Biên Hòa, danh sách các tàu chạy từ Ga Nha Trang đi Ga Biên Hòa và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Ga Nha Trang

Để đi qua 382Km đường sắt từ Ga Nha Trang đi Biên Hòa, tàu chạy hết khoảng 6 Giờ 38 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Nha Trang đi Biên Hòa có số hiệu: SE7 , SE5 , SNT5 , SE9 , SNT1 , SQN1 , SE21 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Nha Trang đi Biên Hòa 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Biên Hòa Tổng thời gian
Tàu SE7 08:39 15:19 6 Giờ 40 phút
Tàu SE5 10:51 17:54 7 Giờ 3 phút
Tàu SNT5 12:40 20:12 7 Giờ 32 phút
Tàu SE9 18:19 01:55 7 Giờ 36 phút
Tàu SNT1 19:20 02:42 7 Giờ 22 phút
Tàu SQN1 20:10 03:13 7 Giờ 3 phút
Tàu SE21 20:43 04:32 7 Giờ 49 phút
Tàu SE3 21:12 03:57 6 Giờ 45 phút
Tàu SE1 22:26 05:04 6 Giờ 38 phút

Giá vé tàu từ ga Nha Trang đi Biên Hòa

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 390,000 đồng Với 9 chuyến tàu chạy từ Nha Trang tới Biên Hòa mỗi ngày.

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

488,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

518,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

456,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

486,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

451,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

417,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

364,000
8 Ghế phụ GP

174,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

233,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

283,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

293,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE7

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

488,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

488,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

518,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

518,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

454,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

454,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

484,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

484,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

451,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

417,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

364,000
12 Ghế phụ GP

174,000
13 Ngồi cứng NC

207,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

283,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

293,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE5

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

547,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

577,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

495,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

525,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

490,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

423,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

368,000
8 Ngồi mềm điều hòa NML

280,000
9 Ngồi mềm điều hòa NMLV

290,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT5

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

460,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

490,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

424,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

454,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

424,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

393,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

343,000
8 Ghế phụ GP

166,000
9 Ngồi cứng NC

197,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

268,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

278,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE9

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLv1

10,000
2 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLvT1

700,000
3 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLvT1v

730,000
4 Nằm khoang4 điều hòa T2VIP AnLvT2

630,000
5 Nằm khoang4 điều hòa T2VIP AnLvT2v

660,000
6 Nằm khoang6 điều hòa T1VIP BnLvT1

627,000
7 Nằm khoang6 điều hòa T2VIP BnLvT2

540,000
8 Nằm khoang6 điều hòa T3VIP BnLvT3

470,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

363,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

373,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT1

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SQN1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

660,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

690,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

592,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

622,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

590,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

510,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

442,000
8 Ghế phụ GP

182,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

240,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

318,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

328,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SQN1

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

691,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

721,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

599,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

629,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

590,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

513,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

427,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

316,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

371,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

386,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

396,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

381,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE21

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

734,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

764,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

673,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

703,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

664,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

584,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

542,000
8 Ghế phụ GP

248,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

380,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

390,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE3

Bảng giá Vé Nha Trang Biên Hòa của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

715,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

745,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

647,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

677,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,371,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

647,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

569,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

528,000
9 Ghế phụ GP

248,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

380,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

390,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Khánh Hòa, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Nha Trang đi Biên Hòa hoặc qua điện thoại 0258 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Biên Hòa và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Biên Hòa.

Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Nha Trang Biên Hòa. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Nha Trang Biên Hòa của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Đại lý bán vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0258 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0258 7 305 305

Vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Biên Hòa trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Nha Trang Biên Hòa giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)