Vé Tàu từ ga Đà Nẵng đi Biên Hòa

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Đà Nẵng đi Biên Hòa có giá khoảng 589,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 906Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Đà Nẵng đi Biên Hòa, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0236 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Biên Hòa.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đà Nẵng Biên Hòa, danh sách các tàu chạy từ Ga Đà Nẵng đi Ga Biên Hòa và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa

Ga Đà Nẵng

Để đi qua 906Km đường sắt từ Ga Đà Nẵng đi Biên Hòa, tàu chạy hết khoảng 16 Giờ 43 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Đà Nẵng đi Biên Hòa có số hiệu: SE5 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Đà Nẵng đi Biên Hòa 

Tên tàu Ga Đà Nẵng Ga Biên Hòa Tổng thời gian
Tàu SE5 01:21 17:54 16 Giờ 33 phút
Tàu SE9 07:50 01:55 18 Giờ 5 phút
Tàu SE21 09:55 04:32 18 Giờ 37 phút
Tàu SE3 11:25 03:57 16 Giờ 32 phút
Tàu SE1 13:45 05:04 15 Giờ 19 phút
Tàu SE7 22:36 15:19 16 Giờ 43 phút

Giá vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Biên Hòa

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 589,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Đà Nẵng tới Biên Hòa mỗi ngày.

Bảng giá Vé Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

947,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

947,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

982,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

982,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

879,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

879,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

914,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

914,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

872,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

804,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

697,000
12 Ghế phụ GP

309,000
13 Ngồi cứng NC

379,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

558,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

568,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE5

Bảng giá Vé Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

929,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

964,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

854,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

889,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

855,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

788,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

684,000
8 Ghế phụ GP

304,000
9 Ngồi cứng NC

372,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

548,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

558,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE9

Bảng giá Vé Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,020,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,025,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

881,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

916,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

868,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

753,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

623,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

490,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

578,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

602,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

612,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

588,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE21

Bảng giá Vé Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,026,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,061,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

967,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,002,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

954,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

836,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

776,000
8 Ghế phụ GP

421,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

656,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

666,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE3

Bảng giá Vé Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,006,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,041,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

935,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

970,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

2,013,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

936,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

821,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

762,000
9 Ghế phụ GP

414,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

644,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

654,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE1

Bảng giá Vé Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

982,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,017,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

916,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

951,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

905,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

834,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

723,000
8 Ghế phụ GP

320,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

449,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

579,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

589,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa của tàu SE7

Hướng dẫn đặt vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Biên Hòa hoặc qua điện thoại 0236 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đà Nẵng, ga đến: Biên Hòa và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đà Nẵng Đến Ga Biên Hòa.

Sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Đà Nẵng Biên Hòa của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa

Đại lý bán vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng hoặc ra Ga Đà Nẵng mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0236 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0236 7 305 305

Vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa

Liên hệ đặt ve tau Đà Nẵng Biên Hòa trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Đà Nẵng Biên Hòa

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)