Bảng giờ tàu Ga Đông Anh

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Bảng giờ tàu Ga Đông Anh với đầy đủ các khung giờ khác nhau giúp hành khách dễ dàng lựa chọn các chuyến tàu đi đến các ga tại Lào Cai, Yên Bái, Vĩnh Phúc, Phú Thọ và Thái Nguyên phù hợp với nhu cầu của mình. 

Ga Đông Anh là một điểm của tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Cai; Hà Nội – Thái Nguyên. Từ ga Đông Anh, hành khách xem bảng giờ tàu ga Đông Anh bên dưới để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất.

ga dong anh 01
Ga Đông Anh

Bảng giờ tàu Ga Đông Anh có những tàu mang số hiệu nào?

  • Từ Ga Đông Anh hành khách có thể lựa chọn các chuyến tàu có số hiệu SP2, SP4, SP8, LC4 và 1902 để đi ga khác tại Hà Nội trong bảng giờ tàu ga Đông Anh bên dưới.
  • Cũng từ ga Đông Anh, hành khách lựa chọn các chuyến tàu số hiệu SP1, SP3, SP7 và LC3 để đi các ga tại Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái và Lào Cai Xem bảng giờ tàu ga Đông Anh dưới đây.
  • Đón tàu mang số hiệu 1901 để đi từ ga Đông Anh đến các ga tại Thái Nguyên
  • Đón tàu HP1, LP3, LP5, LP7 đi các ga tại Hải Dương và Hải Phòng. Xem chi tiết tại bảng giờ tàu ga Đông Anh dưới đây:

Bảng giờ tàu Ga Đông Anh đi các ga khác tại Hà Nội

Hiện tại, từ ga Đông Anh đi các ga khách tại Hà Nội như: Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội có 5 chuyến tàu hoạt động với số hiệu SP2, SP4, SP8, LC4 và 1902 trong bảng giờ tàu ga Đông Anh.

bang gio tau ga lao cai sp2
Bảng giờ tàu ga Đông Anh SP2
bang gio tau ga lao cai sp8
Bảng giờ tàu ga Đông Anh SP8
bang gio tau ga lao cai sp4
Bảng giờ tàu ga Đông Anh SP4
bang gio tau ga lao cai lc4 1
Bảng giờ tàu ga Đông Anh LC4
bang gio tau ga ha noi thai nguyen 1902
Bảng giờ tàu ga Đông Anh 1902

Bảng giờ tàu Ga Đông Anh đi các ga tại Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái và Lào Cai

Từ ga Đông Anh đi các ga: Phúc Yên, Vĩnh Yên, Việt Trì, Phủ Đức, Tiên Kiên, Phú Thọ, Chí Chủ, Vũ Ẻn, Ấm Thượng, Đoan Thượng, Văn Phú, Yên Bái, Cổ Phúc, Ngòi Hóp, Mậu A, Trái Hút, Lâm Giang, Lang Khay, Lang Thíp, Bảo Hà, Thái Văn, Phố Lu, Thái Niên, Lào Cai có 4 chuyến tàu hoạt động với 4 ký hiệu bao gồm SP1, SP3, SP7 và LC3 với bảng giờ tàu ga Đông Anh chạy khác nhau. Lịch trình cụ thể các giờ tàu chạy như sau:

bang gio tau ga lao cai sp3
Bảng giờ tàu ga Đông Anh SP3
bang gio tau ga lao cai sp1
Bảng giờ tàu ga Đông Anh SP1
bang gio tau ga lao cai sp7
Bảng giờ tàu ga Đông Anh SP7
bang gio tau ga lao cai lc3
Bảng giờ tàu ga Đông Anh LC3

Bảng giờ tàu ga Đông Anh đi các ga tại Thái Nguyên

Đón tàu mang số hiệu 1901 để đi từ ga Đông Anh đến các ga tại Thái Nguyên:

bang gio tau ga ha noi thai nguyen 1901
Bảng giờ tàu ga Đông Anh 1901

Nên đặt vé tàu đi ga Đông Anh ở đâu?

Có rất nhiều phòng vé, đại lý bán vé tàu tại khu vực Đông Anh và trên toàn quốc. Tuy nhiên, để chọn được phòng vé uy tín, có kinh nghiệm trong việc tư vấn và bán vé tàu hỏa, hành khách lưu ý những vấn đề sau:

– Chọn các phòng vé tàu hỏa có địa chỉ văn phòng tại các Thành phố lớn như Hà Nội, Sài Gòn, Đà Nẵng, Vinh…

– Có Tổng đài tư vấn & hỗ trợ chuyên nghiệp, ví dụ như Tổng đài bán vé của Phòng vé tàu Alltours là 1900 636 212

– Có số điện thoại bán vé đẹp, dễ nhớ mang đến sự chuyên nghiệp: 02473 053 0530335 023 023

– Có website đặt vé tàu trực tuyến vetau.alltours.vn tích hợp sẵn các tính năng về bảng giờ tàu chạy, ký hiệu chuyến tàu, so sánh giá, giao diện bắt mắt, dễ nhìn.. giúp hành khách đặt vé nhanh chóng và dễ dàng nhất.

>>Xem thêm: Bảng giờ tàu ga Long Biên

Thông tin liên hệ đặt vé tàu ga Đông Anh:

lien he
Liên hệ đặt vé tàu ga Đông Anh

Xem kỹ bang gio tau ga Dong Anh để có những hành trình như ý!

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)