Vé tàu Bồng Sơn Mỹ Trạch

4/5 - (1) lượt đánh giá

Vé tàu từ Bồng Sơn đi Mỹ Trạch của 1 đoàn tàu chạy mỗi ngày. Liên hệ 0765 302 302 để biết thêm chi tiết. Đoạn Bồng Sơn Mỹ Trạch khoảng cách 452 km được Đường Sắt Việt Nam quản lý. Thời gian chạy tàu 9 giờ 55 phút.

Số điện thoại ga Bồng Sơn

  • Tổng đài bán vé Ga Bồng Sơn và các ga khác trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Số điện thoại bán vé Ga Bồng Sơn: 0765 302 302
  • Số điện thoại phòng vé Ga Bồng Sơn: 0256 7 305 305
  • Số điện thoại giải đáp thắc mắc ga Bồng Sơn: 0252 3 660 149

Giá vé tàu Bồng Sơn Mỹ Trạch thay đổi theo mùa

Giá Vé Tàu SE6 Bồng Sơn Mỹ Trạch

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 20,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 20,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 20,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 20,000.000 
5
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 20,000.000 
6
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 20,000.000 
7
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 20,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 20,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 20,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 20,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Bồng Sơn Mỹ Trạch của tàu SE6

Ga Bồng Sơn
Ga Bồng Sơn

Giá vé tàu từ ga Bồng Sơn đến Mỹ Trạch Khoản 20,000đ , tăng khoảng 10% vào dịp Tết và mùa cao điểm.

Bảng giờ tàu Ga Bồng Sơn

Tên Tàu Ga Bồng Sơn Ga Mỹ Trạch Tổng Thời gian
Tàu SE6 06:05 16:00 9 giờ 55 phút

Có 4 cách mua vé tàu hoả tại ga Bồng Sơn

  1. Mua trực tiếp tại Ga Bồng Sơn 0765 302 302
  2. Mua qua tổng đài bán vé Ga Bồng Sơn: 1900 636 212
  3. Mua vé tàu Ga Bồng Sơn Website của Đường sắt Việt Nam
  4. Mua vé tàu Ga Bồng Sơn Qua Đại lý bán vé của Đường Sắt Việt Nam

Nhưng cách tốt nhất là mua vé tàu Ga Bồng Sơn qua Điện thoại. Không cần di chuyển ra ga Bồng Sơn xếp hàng, được tư vấn đầy đủ, chi tiết. Khi cần thay đổi, huỷ trả vé chỉ cần gọi điện thoại 0765 302 302.

Hy vọng thông tin về Ga Bồng Sơn có thể giúp ích bạn

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)