Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt cập nhật mới nhất. Gửi xe máy bằng đường sắt nhanh gọn, an toàn, đúng thời hạn và chi phí thấp. Xem hướng dẫn chi tiết các bước gửi xe máy bằng tàu hỏa sau đây:

Lưu ý: Nếu gửi xe đi cùng hành khách, phải gọi điện đặt vé cho hành khách trước. Qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc di động: 0399 305 305.

Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt
Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt

Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt

5 bước gửi xe máy bằng tàu hỏa dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng gửi xe của mình về ga cần đến.

Bước 1: Gọi điện đến phòng hóa vận của ga gần nhất, hỏi xem nhà ga có nhận vận chuyển xe máy hay không. Không phải ga tàu nào cũng nhận gửi xe máy đi các ga.

Cách tìm số điện thoại ga: Truy cập Google gõ: số điện thoại ga … Bấm vào xem các kết quả trên cùng.

Bước 2: Mang xe máy đến phòng gửi hàng hóa của ga. Chủ xe mang theo giấy đăng ký xe hoặc các giấy tờ khác thay thế chứng minh xe chính chủ.

Bước 3: Tiến hành làm thủ tục giao nhận xe với nhân viên ga. Ghi nhận các thông tin cụ thể trong biên bản như loại xe, biển số xe, tình trạng xe có bị trầy xước, xe có kèm theo phụ kiện, xe được giao ở đâu, số điện thoại và chứng minh thư người nhận xe. Người gửi đóng phí vận chuyển.

Bước 4: Sau khi hoàn tất thông tin giao nhận xe, nhân viên phòng hóa vận sẽ tiến hành bọc xe bằng bìa carton, quấn giấy nilong hạt khí chống xước.

Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt
Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt bọc bìa carton

Bước 5: Xe máy được xếp lên toa tàu và vận chuyển đi. Khi xe được vận chuyển đến ga, nhân viên sẽ chủ động liên hệ với người nhận xe mà quý khách cung cấp thông tin để bàn giao xe. Và xác nhận hoàn tất quá trình vận chuyển xe máy.

Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt tính cước phí

Cước phí vận chuyển xe máy bằng đường sắt tùy thuộc vào từng loại xe, từng thời điểm. Giá cước luôn dao động và không cố định. Ngoài ra, giá cước gửi xe máy còn phụ thuộc vào phí đóng gói và bốc vác. Quý khách vui lòng mang xe ra ga để biết chính xác giá cước.

Các loại xe máy tính cước khi gửi bằng đường sắt:

  • Xe máy điện
  • Xe máy dung tích xi lanh dưới 125cm3 = 300kg. Là các dòng xe 81, Way, Dream… 
  • Xe máy dung tích xi lanh từ 125cm3 đến dưới 150 cm3 = 340kg. Là các dòng xe Atila, Air Blade, Nouvo…
  • Từ 150cm3 đến dưới 175cm3 = 400kg, dòng xe SH, Dylan, @…

Khai báo thông tin về xe máy khi gửi bằng đường sắt

Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt cho quý khách có nhu cầu:

  • Hãng xe máy của quý khách là gì?
  • Số xe máy bao nhiêu chiếc?
  • Đây là xe mới mua hay đã qua sử dụng?
  • Xe đã bao bọc bên ngoài hay chưa?
  • Xe còn cà vẹt hay giấy tờ liên quan không?
  • Thanh toán trước hay sau khi nhận xe?

Tham khảo giá cước gửi xe máy từ ga Sài Gòn

GA SÀI GÒN ĐI CÁC GA
GA ĐẾN
Cự ly
Xe máy điện
XE MÁY ĐÓNG THÙNG GỖ CÓ DUNG TÍCH XI LANH
Dưới 125cm3=300kg
(81, Way, Dream…)
Từ 125cm3 đến dưới 150 cm3 = 340kg
(Atila, Air Blade, Nouvo…)
Từ 150cm3 đến dưới 175cm3 = 400kg
(SH, Dylan, @…)
Biên Hòa 29 33.000 293.000 333.000 333.000
Long Khánh 77 34.000 293.000 335.000 341.000
Bình Thuận 175 87.000 329.000 379.000 392.000
Tháp Chàm 318 158.000 386.000 443.000 468.000
Nha Trang 411 203.000 423.000 484.000 517.000
NInh Hòa 445 221.000 437.000 500.000 535.000
Giã 472 234.000 447.000 512.000 549.000
Tuy Hoà 528 262.000 469.000 537.000 579.000
Diêu Trì 630 312.000 510.000 583.000 633.000
Bồng Sơn 709 351.000 541.000 618.000 674.000
Đức Phổ 758 376.000 561.000 641.000 701.000
Quảng Ngãi 798 395.000 576.000 658.000 721.000
Núi Thành 856 414.000 591.000 675.000 741.000
Tam Kỳ 861 427.000 601.000 687.000 755.000
Trà Kiệu 901 446.000 617.000 704.000 776.000
Đà Nẵng 935 463.000 630.000 720.000 794.000
Huế 1038 514.000 671.000 766.000 848.000
Đông Hà 1104 546.000 697.000 795.000 883.000
Đồng Hới 1204 596.000 737.000 840.000 936.000
Vinh 1407 696.000 817.000 931.000 1.043.000
Thanh Hoá 1551 768.000 874.000 996.000 1.119.000
Ninh Bình 1611 798.000 898.000 1.023.000 1.151.000
Nam Định 1639 811.000 909.000 1.036.000 1.165.000
Phủ Lý 1670 827.000 921.000 1.049.000 1.182.000
Hà Nội 1726 854.000 943.000 1.075.000 1.211.000

Tham khảo giá cước gửi xe máy từ ga Vinh đi các ga

GA VINH ĐI CÁC GA
GA ĐẾN Cự ly Xe máy sau quy đổi
270 kg 300 kg 350 kg
HÀ NỘI 319 154.980 172.200 200.900
NAM ĐỊNH 232 112.713 125.236 146.109
THANH HÓA 144 69.960 77.733 90.688
ĐỒNG HỚI 203 98.624 109.582 127.845
ĐÔNG HÀ 303 147.207 163.563 190.824
HUẾ 369 179.272 199.191 232.389
ĐÀ NẴNG 472 229.312 254.791 297.256
QUẢNG NGÃI 609 295.871 328.745 383.536
DIÊU TRÌ 777 377.490 419.434 489.339
TUY HÒA 878 426.559 473.955 552.947
NHA TRANG 996 483.887 537.653 627.261
THÁP CHÀM 1089 529.070 587.855 685.831
BÌNH THUẬN 1232 598.543 665.048 775.890
BIÊN HÒA 1378 669.475 743.861 867.838
SÀI GÒN 1407 683.564 759.515 886.101

Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt lưu ý hành khách

Không đổ quá nhiều xăng trước ngày gửi

Để phòng tránh cháy nổ, dịch vụ vận chuyển xe máy bằng tàu hỏa cầu yêu quý khách rút hết xăng trong bình xăng trước khi xếp lên toa tàu. Do đó, quý khách hàng hãy đổ ít xăng trước khi đi gửi xe và nhớ hãy mang theo xăng khi tới nhận xe tại đầu nhận.

Nhớ mang theo giấy tờ xe và cung cấp đầy đủ thông tin cho nhân viên giao nhận hàng tại ga

Khi tới gửi xe. Hướng dẫn cách gửi xe máy bằng đường sắt lưu ý quý khách nhớ mang theo giấy tờ xe (cà vẹt xe photo) và cung cấp các thông tin đầy đủ như số điện thoại người nhận, tên người nhận…

Mang xe ra ga đúng giờ

Quý khách mang xe ra ga gửi đúng giờ hành chính từ 09h sáng đến trước 17h chiều hàng ngày( trừ chủ nhật) để đảm bảo sắp xếp xe kịp giờ tàu chạy trong ngày.

Thanh toán cước vận chuyển

Cước phí vận chuyển được thanh toán ngay tại thời điểm làm thủ tục giao xe hoặc thời điểm nhận xe ở đầu ga nhận. Hình thức bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo yêu cầu của khách hàng.

Chúc bạn gửi xe máy bằng đường sắt an toàn và có những chuyến đi thú vị!

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)